Từ điển Thiều Chửu
分 - phân/phận
① Chia. ||② Tách ghẽ, như ngũ cốc bất phân 五榖不分 không phân biệt được năm giống thóc. ||③ Chia rẽ, như phân thủ 分手 chia tay mỗi người đi một ngả. ||④ Phân, mười phân là một tấc. ||⑤ Phút (một giờ sáu mươi phút). ||⑥ Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số 分數. ||⑦ Ðồng xu, như bách phân chi nhất 百分之一 một phần trăm của một đồng bạc. ||⑧ Một âm là phận. Như danh phận 名分, chức phận 職分, v.v. ||⑨ Chia phần, như nhất phận 一分, nhị phận 二分, nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần. Tục cũng dùng như chữ phận 份.

Từ điển Trần Văn Chánh
分 - phân
① Chia: 一年分四季 Một năm chia làm bốn mùa; 一個瓜分兩半 Một quả dưa chia (bổ) làm đôi; 分手 Chia tay; ② Phân công: 這工作分給他做 Việc này phân công cho anh ấy làm; ③ Phân rõ, phân biệt, tách ra: 不分皂白 Không phân biệt trắng đen; ④ Chi nhánh, bộ phận: 分行 Chi nhánh ngân hàng; 分局 Phân cục; ⑤ Phân số: 約分 Phân số giản ước; ⑥ Phần: 三分天資,七分努力 Ba phần thông minh, bảy phần cố gắng; ⑦ Xu: 二分(錢) Hai xu; 一角二分 Một hào hai (xu); 百分之一 Một phần trăm của đồng bạc; ⑧ Phút: 七點二十分 7 giờ 20 (phút); ⑨ Sào (1 phần 10 mẫu Trung Quốc): 兩畝三分 Hai mẫu ba sào (Trung Quốc); ⑩ Điểm: 數學考試得了五分 Thi toán được 5 điểm; 這場籃球賽我們校隊贏了十五分 Trận đấu bóng rổ này đội trường ta thắng 15 điểm; ⑪ Phân, centimét (= 1/100 mét); ⑫ Lợi tức 10%: 年利一分 Lợi tức một năm 10%; ⑬ 【分別】phân biệt [fenbié] a. Chia tay, biệt li, xa cách: 暫時分別,不久又能見面 Tạm thời xa cách, chẳng bao lâu lại được gặp nhau; b. Phân biệt: 分別是非 Phân biệt phải trái; c. Khác nhau: 分別對待 Đối xử khác nhau; d. Chia nhau, mỗi người tự, mỗi loại: 老張和老丁在這次機構調整中分別擔任了正副科長 Ông Trương và ông Đinh trong đợt điều chỉnh bộ máy lần này chia nhau đảm nhiệm chức trưởng và phó khoa; 糧食和棉花的產量,分別比去年增長了四成和三成 Sản lượng lương thực và bông so với năm ngoái mỗi loại tăng 40 và 30 phần trăm. Xem 分 [fèn].

Từ điển Trần Văn Chánh
分 - phần/phận
① Thành phần, chất: 水分 Thành phần nước; 鹽分 Chất muối; ② Bổn phận, nhiệm vụ: 建設祖國人人有分 Ai cũng có bổn phận xây dựng tổ quốc; ③ Như 份 [fèn]. Xem 分 [fen].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
分 - phân
Chia cắt ra. Chia ra — Làm cho rời ra, riêng ra — Một Phần. Như chữ Phân 份. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách, tuyết tinh thần, mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười « — Một phần mười của một đơn vị đo lường, chẳng hạn 1/10 mét, 1/10 kí lô, đều gọi là Phân — Một phút đồng hồ — Một âm là Phận. Xem Phận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
分 - phần
Cái đã bị chia ra. Ta cũng gọi là một phần — Cái âm khác là Phân, Phận. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
分 - phận
Các phần mà trời đã chia sẵn cho mỗi người, chỉ cuộc đời một người. Đoạn trường tân thanh có câu:» Hoa trôi bèo giạt đã đành, biết duyên mình biết phận mình thế thôi « — Địa vị trong xã hội. Td: Chức phận — các âm khác là Phân, Phần. Xem các âm này.


陰分 - âm phận || 安分 - an phận || 百分 - bách phân || 本分 - bổn phận || 撥亂分正 - bát loạn phân chính || 不分 - bất phân || 平分 - bình phân || 職分 - chức phận || 分數 - phân số || 公分 - công phân || 夜分 - dạ phân || 多分 - đa phân || 等分 - đẳng phân || 名分 - danh phận || 地分 - địa phận || 定分 - định phận || 緣分 - duyên phận || 涯分 - nhai phân || 二分 - nhị phân || 分數 - phận số || 分陰 - phân âm || 分辨 - phân biện || 分別 - phân biệt || 分布 - phân bố || 分補 - phân bổ || 分隔 - phân cách || 分給 - phân cấp || 分割 - phân cát || 分職 - phân chức || 分工 - phân công || 分居 - phân cư || 分局 - phân cục || 分疆 - phân cương || 分擔 - phân đảm || 分道 - phân đạo || 分定 - phân định || 分途 - phân đồ || 分袂 - phân duệ || 分緣 - phận duyên || 分家 - phân gia || 分解 - phân giải || 分界 - phân giới || 分限 - phận hạn || 分開 - phân khai || 分襟 - phân khâm || 分科 - phân khoa || 分岐 - phân kì || 分立 - phân lập || 分離 - phân li || 分裂 - phân liệt || 分類 - phân loại || 分利 - phân lợi || 分量 - phân lượng || 分流 - phân lưu || 分母 - phân mẫu || 分命 - phận mệnh || 分娩 - phân miễn || 分明 - phân minh || 分額 - phân ngạch || 分外 - phận ngoại || 分任 - phân nhiệm || 分派 - phân phái || 分法 - phân pháp || 分發 - phân phát || 分番 - phân phiên || 分付 - phân phó || 分配 - phân phối || 分封 - phân phong || 分權 - phân quyền || 分產 - phân sản || 分事 - phận sự || 分心 - phân tâm || 分散 - phân tán || 分身 - phân thân || 分手 - phân thủ || 分書 - phân thư || 分析 - phân tích || 分泄 - phân tiết || 分陳 - phân trần || 分子 - phần tử || 分憂 - phân ưu || 分處 - phân xử || 非分 - phi phận || 賦分 - phú phận || 福分 - phúc phận || 瓜分 - qua phân || 過分 - quá phận || 均分 - quân phân || 羣分 - quần phân || 數分 - số phận || 充分 - sung phân || 推分 - suy phận || 三分 - tam phân || 身分 - thân phận || 成分 - thành phần || 十分 - thập phần || 秋分 - thu phân || 守分 - thủ phận || 責分 - trách phận || 萬分 - vạn phần || 處分 - xử phân || 春分 - xuân phân ||